I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRONG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021.
* Các chỉ tiêu về kinh tế.
1. Sản lượng lương thực có hạt 1.628 tấn: đạt 58,14% KH;
2. Diện tích năng suất, sản lượng các cây trồng chủ yếu
2.1. Diện tích: Lúa 195,3 ha, ngô, 40,5 ha, Bí đỏ 20,5 ha; mía 70 ha
2.2. Năng suất: Lúa 72 tạ/ha; ngô 55 tạ/ha
2.3. Sản lượng: Lúa 1.406 tấn; ngô 222 tấn
3. Tổng đàn gia súc, gia cầm: Trâu, bò: 101 con; Lợn: 1.411 con; Gia cầm: 26.902 con.
4. Số hộ kinh doanh cá thể:
- Hộ Nông, Lâm nghiệp: 547 hộ; Hộ Công nghiệp: 119 hộ; Hộ Dịch vụ: 406 hộ
5. Thành lập số doanh nghiệp mới: 3 DN
6. Thu ngân sách nhà nước ước đạt: cuối năm
7. Tỷ lệ thôn đạt chuẩn NTM nâng cao: Cuối năm
8. Tỷ lệ giao thông trên địa bàn được cứng hóa: đạt 100 %
* Văn hóa - xã hội:
9. Tỷ lệ lao động nông nghiệp: đạt 25,5%
10. Tỷ lệ lao động qua đào tạo: đạt 85,5 %
11. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: đạt 0,36 % .
12. Tỷ lệ giảm hộ nghèo: 01 hộ
13. Tỷ lệ lao động được tạo việc làm 37 người: đạt 69,81%
14. Tỷ lệ nhà ở kiên cố: đạt 98 %.
15. Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được tiêm phòng: đạt 100 %
16. Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn gia đình văn hóa: đạt 79,1 %.
17. Tỷ lệ thôn công nhận danh hiệu khu dân cư văn hóa: Cuối năm
18. Tỷ lệ tham gia BHYT : đạt 98,7%.
19. Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện: 7 người; đạt 14%
20. Số người xuất khẩu lao động: 01 người; đạt 14,29%
21. Tỷ lệ đạt danh hiệu công dân kiểu mẫu: cuối năm
22. Tỷ lệ đạt danh hiệu gia đình kiểu mẫu: cuối năm
23. Tỷ lệ thôn đạt danh hiệu khiểu mẫu: cuối năm
* Môi trường:
24. Đạt chuẩn các chỉ tiêu ATTP: Đạt
25. Tỷ lệ số dân được sử dụng nước hợp vệ sinh: đạt 100%
26. Tỷ lệ số thôn đạt tiêu chuẩn môi trường: 6 thôn đạt 100%
* Về An ninh trật tự:
27. Số lượng nhập ngũ: Hoàn thành chỉ tiêu giao quân năm 2021.
28. Tỷ lệ số thôn, đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự: 5 thôn = 83%.
* Các chỉ tiêu về kinh tế.
1. Sản lượng lương thực có hạt 1.628 tấn: đạt 58,14% KH;
2. Diện tích năng suất, sản lượng các cây trồng chủ yếu
2.1. Diện tích: Lúa 195,3 ha, ngô, 40,5 ha, Bí đỏ 20,5 ha; mía 70 ha
2.2. Năng suất: Lúa 72 tạ/ha; ngô 55 tạ/ha
2.3. Sản lượng: Lúa 1.406 tấn; ngô 222 tấn
3. Tổng đàn gia súc, gia cầm: Trâu, bò: 101 con; Lợn: 1.411 con; Gia cầm: 26.902 con.
4. Số hộ kinh doanh cá thể:
- Hộ Nông, Lâm nghiệp: 547 hộ; Hộ Công nghiệp: 119 hộ; Hộ Dịch vụ: 406 hộ
5. Thành lập số doanh nghiệp mới: 3 DN
6. Thu ngân sách nhà nước ước đạt: cuối năm
7. Tỷ lệ thôn đạt chuẩn NTM nâng cao: Cuối năm
8. Tỷ lệ giao thông trên địa bàn được cứng hóa: đạt 100 %
* Văn hóa - xã hội:
9. Tỷ lệ lao động nông nghiệp: đạt 25,5%
10. Tỷ lệ lao động qua đào tạo: đạt 85,5 %
11. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: đạt 0,36 % .
12. Tỷ lệ giảm hộ nghèo: 01 hộ
13. Tỷ lệ lao động được tạo việc làm 37 người: đạt 69,81%
14. Tỷ lệ nhà ở kiên cố: đạt 98 %.
15. Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được tiêm phòng: đạt 100 %
16. Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn gia đình văn hóa: đạt 79,1 %.
17. Tỷ lệ thôn công nhận danh hiệu khu dân cư văn hóa: Cuối năm
18. Tỷ lệ tham gia BHYT : đạt 98,7%.
19. Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện: 7 người; đạt 14%
20. Số người xuất khẩu lao động: 01 người; đạt 14,29%
21. Tỷ lệ đạt danh hiệu công dân kiểu mẫu: cuối năm
22. Tỷ lệ đạt danh hiệu gia đình kiểu mẫu: cuối năm
23. Tỷ lệ thôn đạt danh hiệu khiểu mẫu: cuối năm
* Môi trường:
24. Đạt chuẩn các chỉ tiêu ATTP: Đạt
25. Tỷ lệ số dân được sử dụng nước hợp vệ sinh: đạt 100%
26. Tỷ lệ số thôn đạt tiêu chuẩn môi trường: 6 thôn đạt 100%
* Về An ninh trật tự:
27. Số lượng nhập ngũ: Hoàn thành chỉ tiêu giao quân năm 2021.
28. Tỷ lệ số thôn, đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự: 5 thôn = 83%.